Giới thiệu: Bạn đang tìm kiếm những STT tiếng Trung hay và ý nghĩa về cuộc sống, tình yêu, hay sự nỗ lực? Bài viết này của Hành Trình Khởi Nghiệp tổng hợp những câu nói, caption tiếng Trung đặc sắc nhất. Hãy cùng khám phá!
STT Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
Cuộc sống với muôn vàn sắc thái, lúc thăng trầm, khi buồn vui. Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống sẽ là nguồn động lực, giúp bạn yêu đời và trân trọng từng khoảnh khắc.
STT Tiếng Trung Ngắn Hay Nhất
- 时间总会过去的,让时间流走你的烦恼吧!(Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba): Thời gian sẽ trôi qua, hãy để thời gian cuốn đi phiền muộn.
- 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费。(Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi): Gian nan có ngày vinh quang, nỗ lực không bao giờ uổng phí.
- 要为成功找方法,不要为失败找理由。(Yào wéi chénggōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu): Hãy tìm cách để thành công, đừng tìm lý do cho thất bại.
Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
- 人生就像一场马拉松。(Rénshēng jiù xiàng yì chǎng mǎlāsōng): Cuộc đời như một cuộc đua marathon, đích đến là ai kiên trì nhất.
- 人生就像一本书。(Rénshēng jiù xiàng yì běn shū): Đời người như một cuốn sách, tự mình viết nên nội dung.
- 你可以拖延,但时间不会。(Nǐ kěyǐ tuōyán, dàn shíjiān bú huì): Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian không chờ đợi.
STT Tiếng Trung Buồn, Mệt Mỏi
- 遗忘该遗忘的。(Yíwàng gāi yíwàng de): Hãy quên đi những gì nên quên.
- 在一同是缘分, 不在一同了是缘分已尽。(Zài yītóng shì yuánfèn, bù zài yītóngle shì yuánfèn yǐ jǐn): Ở bên nhau là duyên phận, không ở bên nhau nữa là hết duyên.
- 就算哭泣也要拼命忍住。(Jiùsuàn kūqì yě yào pīnmìng rěnzhù): Dù có khóc cũng phải cố gắng kìm nén.
Châm Ngôn Tiếng Trung Về Cuộc Sống
- 如果 你 因为 老实 而 失去 一个 朋友。(Rúguǒ nǐ yīnwèi lǎoshí ér shīqù yīgè péngyǒu): Mất bạn vì sự thật thà, đó không phải bạn tốt.
- 征服 你 的 心 , 你 就 可以 征服 你 的 世界。(Zhēngfú nǐ de xīn, nǐ jiù kěyǐ zhēngfú nǐ de shìjiè): Chinh phục trái tim mình, bạn có thể chinh phục thế giới.
- 困难 的 道路 往往 能 带领 你 到 美丽 的 目的地。(Kùnnán de dàolù wǎngwǎng néng dàilǐng nǐ dào měilì de mùdì de): Đường khó đi thường dẫn đến nơi đẹp đẽ.
STT tiếng Trung về cuộc sống
STT Tiếng Trung Hay Về Tình Yêu
Tình yêu là cảm xúc tuyệt vời, là nguồn cảm hứng bất tận. Những STT tiếng Trung về tình yêu sẽ giúp bạn bày tỏ tình cảm một cách tinh tế.
STT Tiếng Trung Thả Thính Ngọt Ngào
- 我不会写情书,只会写心。(Wǒ bù huì xiě qíngshū, zhǐ huì xiě xīn): Anh không biết viết thư tình, chỉ biết viết lên trái tim.
- 你不累吗? 一天 24 个小时都在我的脑子里跑。(Nǐ bù lèi ma? Yītiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo): Anh không mệt sao? 24 giờ đều chạy trong đầu em.
- 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我。(Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ): Nhân lúc em còn thích anh, đừng bỏ lỡ em nhé.
Thả thính tiếng Trung
STT Tiếng Trung Thả Thính Hài Hước
- 遇见你是偶然的,爱上你是必然的。(Yùjiàn nǐ shì ǒurán de, ài shàng nǐ shì bìrán de): Gặp anh là tình cờ, yêu anh là tất yếu.
- 如果你不想当我的丈夫那我一定成为你儿子的丈母娘。(Rúguǒ nǐ bùxiǎng dāng wǒ de zhàngfū nà wǒ yīdìng chéngwéi nǐ érzi de zhàngmǔniáng): Nếu anh không muốn làm chồng em, em sẽ làm mẹ chồng con anh.
- 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?(Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?): Nước ép chia anh một nửa, tình yêu cũng chia anh một nửa được không?
STT hài hước
STT Tiếng Trung Về Tình Yêu
- 有爱的地方,就会有光。(Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng): Nơi nào có yêu thương, nơi đó có ánh sáng.
- 没有爱的生活就像一棵不开花的树。(Méiyou ài de shēnghuó jiù xiàng yì kē bù kāihuā de shù): Cuộc sống không tình yêu như cây không nở hoa.
- 生命那么短,世界那么乱,我不想和你有一秒遗憾。(Shēngmìng nàme duǎn, shìjiè nàme luàn, wǒ bùxiǎng hé nǐ yǒu yīmiǎo yíhàn): Đời ngắn ngủi, thế giới hỗn loạn, em không muốn hối tiếc một giây nào bên anh.
STT về tình yêu
STT Tiếng Trung Về Thanh Xuân
- 青春是一场大雨。(Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ): Thanh xuân như một cơn mưa rào, dù cảm lạnh vẫn muốn quay lại.
- 青春就像卫生纸。(Qīngchūn jiù xiàng wèishēngzhǐ): Tuổi trẻ như tờ giấy vệ sinh, tưởng nhiều mà dùng thì lại thiếu.
- 天空可再蓝,但人无再少年。(Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián): Bầu trời có thể xanh lại, nhưng người không còn trẻ nữa.
Danh Ngôn Tiếng Trung Về Tình Yêu
- 喜欢你,却不一定爱你。(Xǐhuan nǐ, què bù yīdìng ài nǐ): Thích em, nhưng chưa chắc đã yêu em.
- 爱情使人忘记了时间。(Àiqíng shǐrén wàngjìle shíjiān): Tình yêu làm người ta quên thời gian.
- 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。(Ài yīgèrén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīn’ài de rén gèng nán): Yêu một người đã khó, từ bỏ người mình yêu càng khó hơn.
Danh ngôn tình yêu
STT Tiếng Trung Hay Về Tình Bạn
Tình bạn là món quà quý giá trong cuộc đời. Những STT tiếng Trung về tình bạn sẽ giúp bạn gửi gắm những lời thân thương đến người bạn của mình.
- 财富并非永久的朋友,朋友却是永久的财富。(Cáifù bìngfēi yǒngjiǔ de péngyou, péngyou què shì yǒngjiǔ de cáifù): Của cải không phải bạn vĩnh cửu, bạn bè mới là của cải vĩnh cửu.
- 友谊是鲜花。(Yǒuyì shì xiānhuā): Tình bạn là những đóa hoa tươi thắm, cùng nhau thưởng thức và kết thành vòng hoa xinh đẹp.
- 真正的友情,不是陪伴,而是奋发图强。(Zhēnzhèng de yǒuqíng, bùshì péibàn, érshì fènfātúqiáng ): Tình bạn chân chính không phải bên cạnh nhau mà là cùng nhau cố gắng.
STT Tiếng Trung Về Thành Công
Thành công là đích đến của mọi nỗ lực. Những câu nói tiếng Trung về thành công sẽ tiếp thêm động lực cho bạn trên con đường chinh phục ước mơ.
- 不要因为结束而哭,要因为发生而笑。(Bùyào yīnwèi jiéshù ér kū, yào yīnwèi fāshēng ér xiào): Đừng khóc vì điều gì đó kết thúc, hãy cười vì nó đã xảy ra.
- 你的成功和幸福在于你。(Nǐ de chénggōng hé xìngfú zàiyú nǐ): Thành công và hạnh phúc nằm ở chính bạn.
- 取得成功的秘诀就是开始。(Qǔdé chénggōng de mìjué jiùshì kāishǐ): Bí quyết thành công là bắt đầu.
STT Tiếng Trung Hay Trong Phim Ngôn Tình
Phim ngôn tình Trung Quốc luôn chứa đựng những câu nói ngọt ngào, lãng mạn. Dưới đây là một số câu nói “đốn tim” người xem:
- 青春是一场大雨。(Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ): Thanh xuân như cơn mưa rào, dù bị cảm vẫn muốn được tắm lại lần nữa. (Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi).
- 如果世界上曾经有那个人出现过,其他人都会变成将就。( Rúguǒ shìjiè shàng céngjīng yǒu nàgèrén chūxiànguo, qítārén dōu huì biànchéng jiāngjiù): Nếu người ấy từng xuất hiện, những người khác chỉ là tạm bợ. (Bên nhau trọn đời).
- 左耳离心最近。(Zuǒ ěr lí xīn zuì jìn): Tai trái gần tim nhất, lời ngọt ngào hãy nói vào tai trái. (Tai trái).
STT Tiếng Trung Triết Lý
Những câu nói tiếng Trung triết lý sâu sắc sẽ mang đến cho bạn những góc nhìn mới về cuộc sống:
- 活着一天,就是有福气。(Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqì): Sống một ngày là một ngày may mắn, hãy trân trọng.
- 到了一定的年龄,必须扔掉四样东西。( Dào le yīdìng de niánlíng, bìxū rēngdiào sì yàng dōngxī ): Đến một độ tuổi nhất định, phải bỏ đi bốn thứ: cuộc nhậu vô nghĩa, người không yêu bạn, người thân coi thường bạn và bạn bè giả dối.
- 我们一路奋战,不是为了改变世界,而是为了不让世界改变我们。(Wǒmen yīlù fènzhàn, bùshì wèile gǎibiàn shìjiè, ér shì wèile bù ràng shìjiè gǎibiàn wǒmen): Chúng ta phấn đấu không phải để thay đổi thế giới, mà để thế giới không thay đổi chúng ta.
STT Tiếng Trung Về Sự Cố Gắng
- 在人的主观世界和客观世界之间有一条沟。(Zài rén de zhǔguān shìjiè hé kèguān shìjiè zhījiān yǒu yītiáo gōu): Giữa thế giới chủ quan và khách quan có một con hào, rơi xuống là thất bại, leo lên được là trưởng thành.
- 你跟别人的差距,不在于你走得慢。(Nǐ gēn biérén de chājù, bù zàiyú nǐ zǒu dé màn): Khoảng cách giữa bạn và người khác không phải bạn đi chậm, mà là khi họ đi bạn chỉ đứng nhìn.
- 如果你足够勇敢说再见,生活便会奖励你一个新的开始。(Rúguǒ nǐ zúgòu yǒnggǎn shuō zàijiàn. Shēnghuó biàn huì jiǎnglì nǐ yīgè xīn de kāishǐ): Nếu bạn đủ dũng cảm nói lời tạm biệt, cuộc sống sẽ tặng bạn một khởi đầu mới.
STT Tiếng Trung Về Ước Mơ
- 如果你第一步不迈出,永远不知道你的梦想是多么容易实现。(Rúguǒ nǐ dì yī bù bù màichū, yǒngyuǎn bù zhīdào nǐ de mèngxiǎng shì duōme róngyì shíxiàn): Nếu không bước đi bước đầu tiên, bạn sẽ không bao giờ biết ước mơ dễ dàng thực hiện đến thế nào.
- 最重要的就是不要去看远方模糊的。(Zuì zhòngyào de jiùshì bùyào qù kàn yuǎnfāng móhu de): Điều quan trọng nhất là đừng nhìn về phía xa vời mà hãy làm những việc rõ ràng trước mắt.
- 一个实现梦想的人,就是一个成功的人。(Yīgè shíxiàn mèngxiǎng de rén, jiùshì yīgè chénggōng de rén): Người thực hiện được ước mơ là người thành công.
Trên đây là tuyển tập những STT tiếng Trung hay và ý nghĩa về cuộc sống, tình yêu, và nhiều chủ đề khác. Hy vọng bài viết này của Hành Trình Khởi Nghiệp sẽ giúp bạn tìm được những câu nói phù hợp với tâm trạng của mình.